Camera SPEED DOME HD CVI 2MP DAHUA DH-SD59225I-HC
Là camera thân với độ phân giải Full HD 2MB 1920x1080P. Với đầy đủ các tính năng cơ bản và giá thành dễ chịu, camera DAHUA DH-SD59225I-HC phù hợp lắp đặt tại nhà ở, văn phòng, lớp học, khách sạn, shop thời trang,…Dưới đây là thông số và các tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này.
Chất lượng hình ảnh
Camera Dahua DH-SD59225I-HC có độ phân giải 2MB (1920x1080P). Sử dụng công nghệ HD CVI (High Definition Composite Video Interface – giao thức nén hình ảnh độ nét cao). Trước đây, so với công nghệ quan sát truyền thống (CVBS – Color, Video, Blank, Sync), hình ảnh chỉ dừng lại ở độ phân giải 1200TVL (chưa bằng 1 Megapixel) thì công nghệ HD CVI đã hộ trợ lên đến độ phân giải 4K (8 Megapixel). Và trong tương lai, với công nghệ HD CVI thì độ phân giải sẽ còn hỗ trợ cao hơn nữa. Ngoài ra, công nghệ HD CVI còn có thể truyền tín hiệu âm thanh qua cáp đồng trục, do đó một số dòng camera HD CVI hiện nay đã có thể tích hợp micro thu âm thanh trên camera. Xem thêm các dòng camera HD CVI của hãng DAHUA tại đây
Ống kính góc rộng
Trang bị ống kính 2.8mm cho góc nhìn gần 900 . Giảm thiểu góc chết và tiết kiệm số lượng camera so với ống kính chuẩn cũ. Độ nhạy sáng 0.1Lux
Tích hợp mic (Built-In-Mic)
Hỗ trợ ghi âm nhờ micro được tích hợp trên camera. Âm thanh được truyền chung với tín hiệu hình ảnh trên cùng 1 sợi cáp đồng trục
Cắt lọc hồng ngoại ICR (IR Cut)
Hỗ trợ tấm lọc hồng ngoại có thể di chuyển được. So với công nghệ cũ sử dụng tấm lọc hồng ngoại cố đinh (IR Filter), công nghệ ICR nhận được trực tiếp toàn bộ ánh sáng mà ko bị cản bởi tấm lọc. Do đó hình ảnh sáng đẹp hơn và tầm quan sát hồng ngoại xa hơn
Công nghệ giảm nhiễu kỹ thuật số 3D-DNR (3 Dimension – Digital Noise Reduction)
Là phiên bản cao cấp hơn của 2D-DNR. Giúp giảm nhiễu hình ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu, camera quan sát không rõ. Công nghệ 3D-DNR sẽ phân tích và loại bỏ các điểm ảnh bị nhiễu giúp hình ảnh mượt mà hơn
Tự động điều chỉnh tín hiệu hình ảnh, độ nhạy cảm biến camera AGC (Auto Gain Control)
Tùy theo điều kiện ánh sáng, công nghệ AGC Giúp camera tự động tăng giảm độ nhạy sáng và tín hiệu hình ảnh. Đặc biệt là trong môi trường ánh sáng yếu, camera khuyếch đại độ nhạy sáng giúp cảm biến nhận được nhiều tín hiệu hình ảnh hơn. Qua đó có thể xử lý và cho ra hình ảnh rõ nét, trung thực hơn
Tự động cân bằng trắng AWB (Auto White Balance)
Đây là 1 kỹ thuật thường sử dụng trong máy chụp hình chuyên nghiệp. Camera sẽ tự chọn tông màu phù hợp trong từng điều kiện ánh sáng, giúp màu sắc tự nhiên và trung thực hơn. AWB còn giúp camera giảm độ sáng tại những vùng bị chói như đồng hồ điện tử, biển số xe. Vì vậy công nghệ này rất phù hợp cho hệ thống nhiện diện biển số xe (ANPR)
Chống ngược sáng thực WDR 120dB (Wide Dynamic Range)
Sử dụng cảm biến (phần cứng) để cân bằng ánh sáng giữa vùng tối và vùng sáng trước khi ghi hình. Thường dùng trong trường hợp ngược sáng. Lúc này camera sẽ làm tối lại vùng sáng, và làm sáng lại vùng tối sao cho hình ảnh hiển thị hài hòa, rõ ràng nhất. Do sử dụng phần cứng nên WDR xử lý ngược sáng tốt hơn so với DWDR (Chống ngược sáng kỹ thuật số)
Công nghệ Full-Color Startlight (có màu 24/7)
Giúp hình ảnh vẫn có màu trong điều kiện ánh sáng thấp với độ nhạy sáng 0.005Lux/F1.6
Hỗ trợ Menu OSD (On Screen Display) qua cáp đồng trục
Tất cả những tính năng nói trên đều được dễ dàng thao tác trực tiếp trên màn hình thông qua Menu OSD. Ngoài ra Menu OSD còn hỗ trợ tinh chỉnh màu sắc, độ sáng tối, chuyển chế độ ngày đêm, v.v…
Ống kính thay đổi tiêu cự (hay còn gọi là zoom quang học)
Ống kính có thể thay đổi tiêu cự từ 4.8mm-120mm. Giúp hình ảnh ko bị giảm chất lượng khi phóng to và thu nhỏ. Chỉnh trực tiếp trên phần mềm và tự động lấy nét (Auto Focus)
Phóng to/ thu nhỏ kỹ thuật số (hay còn gọi là zoom kỹ thuật số)
Cũng giống như zoom quang học, zoom kỹ thuật số vẫn phóng to hình ảnh nhưng ko cần thay đổi tiêu cự ống kính mà xử lý bằng phần mềm. Tất nhiên hình ảnh khi phóng to vẫn không giữ được chất lượng như zoom quang học
Chuẩn chống nước, bụi IP66
Hỗ trợ chuẩn chống nước và bụi IP66 nên có thể lắp đặt ngoài trời hoặc trong nhà
Thông số kỹ thuật
Camera
|
Image Sensor
|
1/2.8” STARVIS™ CMOS
|
Effective Pixels
|
1920(H) x 1080(V), 2 Megapixels
|
Scanning System
|
Progressive
|
Electronic Shutter Speed
|
PAL: 1/3s~1/30,000s
NTSC: 1/4s~1/30,000s
|
Minimum Illumination
|
Color: 0.005Lux@F1.6; 0Lux@F1.6 (IR on)
|
S/N Ratio
|
More than 55dB
|
IR Distance
|
Distance up to 150m (492ft)
|
IR On/Off Control
|
Auto/Manual
|
IR LEDs
|
4
|
Lens
|
Focal Length
|
4.8mm~120mm
|
Max. Aperture
|
F1.6 ~ F4.4
|
Angle of View
|
H: 62.8° ~ 2.6°
|
Optical Zoom
|
25x
|
Focus Control
|
Auto/Manual
|
Close Focus Distance
|
100mm~ 1000mm
|
DORI Distance
|
Note: The DORI distance is a “general proximity” of distance which makes it easy to pinpoint the right camera for your needs. The DORI distance is calculated based on sensor specification and lab test result according to EN 62676-4 which defines the criteria for Detect, Observe, Recognize and Identify respectively.
|
Detect
|
Observe
|
Recognize
|
Identify
|
1613m(5259ft)
|
646m(2119ft)
|
323m(1060ft)
|
161m(528ft)
|
PTZ
|
Pan/Tilt Range
|
Pan: 0° ~ 360° endless; Tilt: -15° ~ 90°,auto flip 180°
|
Manual Control Speed
|
Pan: 0.1° ~300° /s; Tilt: 0.1° ~200° /s
|
Preset Speed
|
Pan: 400° /s; Tilt: 300° /s
|
Presets
|
300
|
PTZ Mode
|
5 Pattern, 8 Tour, Auto Pan ,Auto Scan
|
Speed Setup
|
Human-oriented focal Length/ speed adaptation
|
Power up Action
|
Auto restore to previous PTZ and lens status after power failure
|
Idle Motion
|
Activate Preset/ Scan/ Tour/ Pattern if there is no command in the specified period
|
Protocol
|
DH-SD, Pelco-P/D (Auto recognition)
|
Video
|
Resolution
|
1080P(1920×1080)/720P(1280×720)
|
Frame Rate
|
25/30fps@1080P, 25/30/50/60fps@720P
|
Video Output
|
1-channel BNC high definition video output/ CVBS standard definition video output (switchable)
|
Day/Night
|
Auto(ICR) / Color / B/W
|
OSD Menu
|
Support
|
Backlight Compensation
|
BLC / HLC / WDR (120dB)
|
White Balance
|
Auto,ATW,Indoor,Outdoor,Manual
|
Gain Control
|
Auto / Manual
|
Noise Reduction
|
Ultra DNR (2D/3D)
|
Digital Zoom
|
16x
|
Flip
|
180°
|
Privacy Masking
|
Up to 24 areas
|
Certifications
|
Certifications
|
CE: EN55032/EN55024/EN50130-4
FCC: Part15 subpartB,ANSI C63.4- 2014
UL: UL60950-1+CAN/CSA C22.2,No.60950-1
|
Interface
|
Video Interface
|
1
|
Audio Interface
|
1 channel in
|
RS485
|
1
|
Alarm I/O
|
2/1
|
Electrical
|
Power Supply
|
AC24V/3A(±10%)
|
Power Consumption
|
13W,23W (IR on)
|
Environmental
|
Operating Conditions
|
-40°C ~ 70°C (-40°F ~ +158°F) / Less than 90% RH
|
Ingress Protection
|
IP66
|
Vandal Resistance
|
N/A
|
Construction
|
Casing
|
Metal
|
Dimensions
|
Φ186.0(mm) x 309(mm)
|
Net Weight
|
3.9kg(8.60lb)
|
Gross Weight
|
7.2kg(15.87lb)
|