Camera thân HD CVI 2MP DAHUA DH-HAC-HFW1200TP-A-S5
Là camera thân với độ phân giải Full HD 2MP 1920x1080P. Với đầy đủ các tính năng cơ bản và giá thành dễ chịu , camera DAHUA DH-HAC-HFW1200TP-A-S5 phù hợp lắp đặt tại nhà ở, văn phòng, lớp học, khách sạn, shop thời trang,…Dưới đây là thông số và các tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này.
Chất lượng hình ảnh
Camera Dahua DH-HAC-HFW1200TP-A-S5 có độ phân giải 2MP (1920x1080P). Sử dụng công nghệ HD CVI (High Definition Composite Video Interface – giao thức nén hình ảnh độ nét cao). Trước đây, so với công nghệ quan sát truyền thống (CVBS – Color, Video, Blank, Sync), hình ảnh chỉ dừng lại ở độ phân giải 1200TVL (chưa bằng 1 Megapixel) thì công nghệ HD CVI đã hộ trợ lên đến độ phân giải 4K (8 Megapixel). Và trong tương lai, với công nghệ HD CVI thì độ phân giải sẽ còn hỗ trợ cao hơn nữa. Ngoài ra, công nghệ HD CVI còn có thể truyền tín hiệu âm thanh qua cáp đồng trục, do đó một số dòng camera HD CVI hiện nay đã có thể tích hợp micro thu âm thanh trên camera. Xem thêm các dòng camera HD CVI của hãng HIKVISION tại đây
Ống kính góc rộng
Trang bị ống kính 3.6mm cho góc nhìn gần 900 . Giảm thiểu góc chết và tiết kiệm số lượng camera so với ống kính chuẩn cũ. Độ nhạy sáng 0.1Lux
Tích hợp mic (Built-In-Mic)
Hỗ trợ ghi âm nhờ micro được tích hợp trên camera. Âm thanh được truyền chung với tín hiệu hình ảnh trên cùng 1 sợi cáp đồng trục.
Quan sát ngày và đêm (Smart IR)
Tự động bật hồng ngoại trong điều kiện ánh sáng yếu, tầm xa hồng ngoại 20m. Hỗ trợ công nghệ Smart IR chống lóa sáng khi chiếu gần vật thể vào ban đêm
Cảm biến chuyển động (Motion Detection)
Tất cả các dòng HD TVI hiện nay của hãng HIKVISION đều hỗ trợ cảm biến chuyển động. Nhờ đó chúng ta có thể kích hoạt tính năng ghi hình theo chuyển động để giảm dung lượng lưu trữ. Ngoài ra còn được ứng dụng trong các giải pháp báo động như vượt hàng rào ảo, báo động xâm nhập,…
Bù ngược sáng BLC (Back Light Compensation)
Cũng gần giống với tính năng chống ngược sáng WDR. Camera sẽ tự động phân tích hình ảnh và bù sáng vào những vùng tối và ngược lại. Tùy trong mỗi trường hợp mà chúng ta sử tính năng bù ngược sáng hoặc chống ngược sáng để hình ảnh hài hòa, rõ nét hơn
Tự động cân bằng trắng AWB (Auto White Balance)
Đây là 1 kỹ thuật thường sử dụng trong máy chụp hình chuyên nghiệp. Camera sẽ tự chọn tông màu phù hợp trong từng điều kiện ánh sáng, giúp màu sắc tự nhiên và trung thực hơn. AWB còn giúp camera giảm độ sáng tại những vùng bị chói như đồng hồ điện tử, biển số xe. Vì vậy công nghệ này rất phù hợp cho hệ thống nhiện diện biển số xe (ANPR)
Chuẩn chống nước, bụi IP67
Hỗ trợ chuẩn chống nước và bụi IP67 nên có thể lắp đặt ngoài trời hoặc trong nhà.
Thông số kỹ thuật
Camera
|
Image Sensor
|
1/2.7 inch CMOS
|
Effective Pixels
|
1920(H)×1080(V), 2MP
|
Scanning System
|
Progressive
|
Electronic Shutter Speed
|
PAL: 1/25s–1/100000s
NTSC: 1/30s–1/100000s
|
S/N Ratio
|
>65dB
|
Minimum Illumination
|
0.02Lux/F1.9, 30IRE, 0Lux IR on
|
Fill Light Working Distance
|
30 m (98.4 ft)
|
IR On/Off Control
|
Auto; manual
|
IR LED Number
|
1
|
Pan/Tilt/Rotation Range
|
Pan: 0°–360°
Tilt: 0°–90°
Rotation: 0°–360°
|
Lens
|
Lens Type
|
Fixed-focal
|
Mount Type
|
M12
|
Focal Length
|
2.8 mm; 3.6 mm; 6 mm
|
Max. Aperture
|
F1.9
|
Field of View
|
2.8 mm: 119° x 101° x 54°
(diagonal x horizontal x vertical)
3.6 mm: 100° x 84° x 45°
(diagonal x horizontal x vertical)
6 mm: 60° x 56° x 30° (diagonal x horizontal x vertical)
|
Iris Type
|
Fixed iris
|
Close Focus Distance
|
2.8 mm: 0.5 m (1.7 ft)
3.6 mm: 0.8 m (2.6 ft)
6 mm: 2 m (6.6 ft)
|
DORI Distance
|
Lens
|
Detect
|
Observe
|
Recognize
|
Identify
|
2.8 mm
|
38.6 m (126.6 ft)
|
15.4 m (50.5 ft)
|
7.7 m
(25.3 ft)
|
3.9 m
(12.8 ft)
|
3.6 mm
|
49.7 m (163.1 ft)
|
19.9 m (65.3 ft)
|
9.9 m
(32.5 ft)
|
5 m
(16.4 ft)
|
|
6 mm
|
82.8 m (271.7 ft)
|
33.1 m (108.6 ft)
|
16.6 m (54.5 ft)
|
8.3 m
(27.2 ft)
|
Video
|
Frame Rate
|
CVI: 1080P@25/30fps; 720P@25/30fps; 720P@50/60fps;
AHD: 1080P@25/30fps; 720P@25/30fps;
TVI: 1080P@25/30fps; 720P@25/30fps; 720P@50/60fps;
CVBS: 960H
|
Resolution
|
1080P (1920×1080); 720P (1280×720); 960H (960× 576/960×480)
|
Day/Night
|
Auto switch by ICR
|
BLC
|
BLC/HLC/DWDR
|
WDR
|
DWDR
|
White Balance
|
Auto; manual
|
Gain Control
|
Auto; manual
|
Noise Reduction
|
2D NR
|
Smart IR
|
Yes
|
Electronic Defog
|
Yes
|
Mirror
|
Off/On
|
Privacy Masking
|
Off/On (8 area, rectangle)
|
Certifications
|
Certifications
|
CE (EN55032:2015, EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013, EN55024:2010+A1:2015, EN 55035:2017, EN50130-4:2011+A1:2014)
FCC (CFR 47 FCC Part 15 subpartB, ANSI C63.4-2014)
UL (UL60950-1+CAN/CSA C22.2 No.60950-1)
|
Port
|
Audio Output
|
One channel built-in mic (-A)
|
Video Output
|
Video output choices of CVI/TVI/AHD/CVBS by one BNC port
|
Power
|
Power Supply
|
12V ±30% DC
|
Power Consumption
|
Max 3.3W (12V DC, IR on)
|
Environment
|
Operating Temperature
|
-40°C to +60°C (-40°F to 140°F); <95% (non-condensation)
|
Storage Temperature
|
-40°C to +60°C (-40°F to 140°F); <95% (non-condensation)
|
Protection Grade
|
IP67
|
Structure
|
Casing
|
Mental throughout the whole casing
|
Camera Dimensions
|
174.5 mm × 72.3 mm × 70.6 mm ( 6.87" × 2.85" × 2.78" )
|
Net Weight
|
0.36 Kg (0.79 lb)
|
Gross Weight
|
0.46 Kg (1.01 lb)
|