Camera HD CVI 2MP DAHUA DH-HAC-HFW1230RP-Z-IRE6
Là camera thân với độ phân giải Full HD 2.0MP 1920x1080P. Với đầy đủ các tính năng cơ bản và giá thành dễ chịu, camera DAHUA DH-HAC-HFW1230RP-Z-IRE6 phù hợp lắp đặt tại nhà ở, văn phòng, lớp học, khách sạn, shop thời trang,…Dưới đây là thông số và các tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này.
Camera HD CVI 2MP DAHUA DH-HAC-HFW1230RP-Z-IRE6
Sử dụng công nghệ HD CVI (High Definition Composite Video Interface – giao thức nén hình ảnh độ nét cao). Trước đây, so với công nghệ quan sát truyền thống (CVBS – Color, Video, Blank, Sync), hình ảnh chỉ dừng lại ở độ phân giải 1200TVL (chưa bằng 1 Megapixel) thì công nghệ HD CVI đã hộ trợ lên đến độ phân giải 4K (8 Megapixel). Và trong tương lai, với công nghệ HD CVI thì độ phân giải sẽ còn hỗ trợ cao hơn nữa. Ngoài ra, công nghệ HD CVI còn có thể truyền tín hiệu âm thanh qua cáp đồng trục, do đó một số dòng camera HD CVI hiện nay đã có thể tích hợp micro thu âm thanh trên camera. Xem thêm các dòng camera HD CVI của hãng DAHUA tại đây
Ống kính góc rộng
Trang bị ống kính 3.6mm cho góc nhìn gần 900 . Giảm thiểu góc chết và tiết kiệm số lượng camera so với ống kính chuẩn cũ. Độ nhạy sáng 0.1Lux
Công nghệ Full-Color Startlight (có màu 24/7)
Giúp hình ảnh vẫn có màu trong điều kiện ánh sáng thấp với độ nhạy sáng 0.005Lux/F1.6. Tích hợp thêm đèn LED trợ sáng trong môi trường hoàn toàn ko có ánh sáng
Tự động cân bằng trắng AWB (Auto White Balance)
Đây là 1 kỹ thuật thường sử dụng trong máy chụp hình chuyên nghiệp. Camera sẽ tự chọn tông màu phù hợp trong từng điều kiện ánh sáng, giúp màu sắc tự nhiên và trung thực hơn. AWB còn giúp camera giảm độ sáng tại những vùng bị chói như đồng hồ điện tử, biển số xe. Vì vậy công nghệ này rất phù hợp cho hệ thống nhiện diện biển số xe (ANPR)
Tự động điều chỉnh tín hiệu hình ảnh, độ nhạy cảm biến camera AGC (Auto Gain Control)
Tùy theo điều kiện ánh sáng, công nghệ AGC Giúp camera tự động tăng giảm độ nhạy sáng và tín hiệu hình ảnh. Đặc biệt là trong môi trường ánh sáng yếu, camera khuyếch đại độ nhạy sáng giúp cảm biến nhận được nhiều tín hiệu hình ảnh hơn. Qua đó có thể xử lý và cho ra hình ảnh rõ nét, trung thực hơn
Bù ngược sáng BLC (Back Light Compensation)
Cũng gần giống với tính năng chống ngược sáng WDR. Camera sẽ tự động phân tích hình ảnh và bù sáng vào những vùng tối và ngược lại. Tùy trong mỗi trường hợp mà chúng ta sử tính năng bù ngược sáng hoặc chống ngược sáng để hình ảnh hài hòa, rõ nét hơn
Công nghệ giảm nhiễu kỹ thuật số 2D-DNR (2 Dimension – Digital Noise Reduction)
Giúp giảm nhiễu hình ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu, camera quan sát không rõ. Công nghệ 2D-DNR sẽ phân tích và loại bỏ các điểm ảnh bị nhiễu giúp hình ảnh mượt mà hơn
Chuẩn chống nước, bụi IP67
Hỗ trợ chuẩn chống nước và bụi IP67 nên có thể lắp đặt ngoài trời hoặc trong nhà.
Thông số kỹ thuật
Camera
|
Image Sensor
|
1/2.8" CMOS
|
Effective Pixels
|
1920(H)×1080(V), 2MP
|
Scanning System
|
Progressive
|
Electronic Shutter Speed
|
PAL: 1/25~1/100000s
NTSC: 1/30~1/100000s
|
Minimum Illumination
|
0.005Lux/F1.8, 30IRE, 0Lux IR on
|
S/N Ratio
|
More than 65dB
|
IR Distance
|
Up to 60m (197feet)
|
IR On/Off Control
|
Auto / Manual
|
IR LEDs
|
4
|
Lens
|
Lens Type
|
Motorized lens / Fixed iris
|
Mount Type
|
Board-in
|
Focal Length
|
2.7-12mm
|
Max Aperture
|
F1.8
|
Angle of View
|
H: 101.7°~32.3°
|
Focus Control
|
Motorized
|
Close Focus Distance
|
200mm
7.87''
|
DORI Distance
|
Note: The DORI distance is a “general proximity” of distance which makes it easy to pinpoint the right camera for your needs. The DORI distance is calculated based on sensor specification and lab test result according to EN 62676-4 which defines the criteria for Detect, Observe, Recognize and Identify respectively.
|
|
DORI
Definition
|
Distance
|
Wide
|
Tele
|
Detect
|
25px/m
(8px/ft)
|
47m(153ft)
|
137m(448ft)
|
Observe
|
63px/m
(19px/ft)
|
19m(61ft)
|
55m(179ft)
|
Recognize
|
125px/m
(38px/ft)
|
9m(31ft)
|
27m(90ft)
|
Identify
|
250px/m
(76px/ft)
|
5m(15ft)
|
14m(45ft)
|
Pan / Tilt / Rotation
|
Pan/Tilt/Rotation
|
Pan: 0° ~ 360°
Tilt: 0° ~ 87°
Rotation: 0° ~ 360°
|
Video
|
Resolution
|
1080P (1920×1080)
|
Frame Rate
|
25/30fps@1080P, 25/30/50/60fps@720P
|
Video Output
|
1-channel BNC high definition video output / CVBS video output (Can switch)
|
Day/Night
|
Auto (ICR) / Manual
|
OSD Menu
|
Multi-language
|
BLC Mode
|
BLC / HLC / DWDR
|
WDR
|
DWDR
|
Gain Control
|
AGC
|
Noise Reduction
|
2D
|
White Balance
|
Auto / Manual
|
Smart IR
|
Auto / Manual
|
Certifications
|
Certifications
|
CE (EN55032, EN55024, EN50130-4)
FCC (CFR 47 FCC Part 15 subpartB, ANSI C63.4-2014)
UL (UL60950-1+CAN/CSA C22.2 No.60950-1)
|
Interface
|
Audio Interface
|
N/A
|
Eelectrical
|
Power Supply
|
POC/12V DC ±30%
|
Power Consumption
|
Max 12.1W (12V DC, IR on)
|
Environmental
|
Operating Conditions
|
-30°C ~ +60°C (-22°F ~ +140°F) / Less than 90% RH
* Start up should be done at above -30°C (-22°F)
|
Storage Conditions
|
-30°C ~ +60°C (-22°F ~ +140°F) / Less than 90% RH
|
Ingress Protection & Vandal Resistance
|
IP67
|
Construction
|
Casing
|
Aluminium
|
Dimensions
|
209.9mm×90.4mm×90.4mm (8.26"×3.56"×3.56")
|
Net Weight
|
0.55kg (1.21lb)
|
Gross Weight
|
0.70kg (1.54lb)
|