Đầu ghi hình HDCVI 8 kênh DAHUA DH-XVR1A08
✔️Tại TPHCM:
✔️Khách hàng tỉnh:
• Đầu ghi hình 8 kênh, hỗ trợ camera HDCVI/Analog/IP/TVI/AHD.
• Chuẩn nén hình ảnh H.264.
• Độ phân giải 1080N/720P/960H/D1(1-25fps)
• Hỗ trợ ghi hình tất cả các kênh 1080N.
• Cổng ra tín hiệu video đồng thời HDMI/VGA.
• Hỗ trợ xem lại 8 kênh đồng thời với chế độ tìm kiếm thông minh
• Hỗ trợ kết nối nhiều nhãn hiệu camera IP(4+1,8+2) hỗ trợ lên đến camera 2MP đầu 4 kênh và 5MP đầu 8.
• Chuẩn tương tích Onvif 16.12,
• Hỗ trợ 1 ổ cứng tối đa 6TB.
• 2 cổng usb 2.0, 1 cổng mạng RJ45(100M).
• Hỗ trợ điều kiển quay quét 3D thông minh với giao thức Dahua
• Hỗ trợ xem lại và trực tiếp qua mạng máy tính, thiết bị di động.
• Hỗ trợ cấu hình thông minh qua P2P.
• Hỗ trợ Camera tích hợp Mic ghi âm tất cả các kênh, 1 cổng audio vào ra hỗ trợ đàm thoại hai chiều, quản lý đồng thời 128 tài khoản kết nối
Đầu ghi hình 8 kênh DAHUA DH-XVR1A08
Là đầu ghi kĩ thuật số của thương hiệu thiết bị an ninh hàng đầu thế giới Dahua. Thiết bị có chất lượng tốt, đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới, có khả năng hoạt động bền bỉ và mượt mà trong thời gian dài.
Công nghệ P2P
P2P là viết tắt của Peer-to-Peer (mạng ngang hàng), sử dụng các thuật toán điện toán đám mây cho phép các thiết bị được hỗ trợ có thể tương tác với nhau. Có thể hiểu, P2P là một trung gian kết nối cho phép các thiết bị khác nhau có thể liên kết với nhau qua Internet.
Chuẩn nén H.264
Là chuẩn nén mở được công bố chính thức vào năm 2003, hiện là chuẩn hỗ trợ công nghệ nén tiên tiến và hiệu quả nhất hiện nay. Và nó đang dần được đưa vào thành chuẩn nén tiêu chuẩn của ngành công nghệ an ninh giám sát bằng hình ảnh. Với cách nén và truyền thông tin bằng chuẩn H.264 làm giảm đến 50% băng thông và kích thước file dữ liệu lưu trữ so với cách nén thông thường hiện nay và giảm tới hơn 80% băng thông và kích thước file dữ liệu lưu trữ so với nén bằng chuẩn Motion JPEG.
Chuẩn ONVIF
ONVIF (Open Network Video Interface Forum) là một tiêu chuẩn để các sản phẩm IP giám sát hình ảnh và các vùng giám sát an ninh khác có thể giao tiếp với nhau. Được thành lập năm 2008 bởi các thương hiệu lớn như Axis, Bosch, Sony,…Tiêu chuẩn giao tiếp giữa các thiết bị an ninh trên nền tảng IP
Độ phân giải
Độ phân giải 720P hay HD bằng: 1280*720 = 921.600 điểm ảnh = 1 Megapixels (1.0MP)
Độ phân giải 960P hay HD+ bằng: 1280×960 = 1.228.800 điểm ảnh = 1.3 Megapixels (1.3MP)
Độ phân giải 1080P hay Full HD bằng: 1920×1080 = 2.073.600 điểm ảnh = 2 Megapixels (2.0MP)
Độ phân giải 1080N hay 1080Lite bằng: 960×1080 = 1.036.800 điểm ảnh = 1 Megapixels (1.0MP)
Thông số kỹ thuật
System |
|
Main Processor |
Embedded Processor |
Operating System |
Embedded LINUX |
Video and Audio |
|
Analog Camera Input |
4/8 Channel, BNC |
HDCVI Camera |
1080P@25/30fps, 720P@25/30fps |
AHD Camera |
1080P@25/30, 720P@25/30fps |
TVI Camera |
1080P@25/30, 720P@25/30fps |
CVBS Camera |
PAL/NTSC |
IP Camera Input |
4CH: 4+1, each channel up to 2MP 8CH: 8+2, each channel up to 5MP |
Audio In/Out |
1/1, RCA |
Two-way Talk |
Reuse audio in/out, RCA |
Recording |
|
Video Compression |
H.264 |
Resolution |
1080N, 720P, 960H, D1, HD1, BCIF, CIF, QCIF |
Record Rate |
Main Stream: 4CH: All channel 1080N/720P/960H/D1/HD1/BCIF/CIF/QCIF(1~25/30fps) 8CH: the 1st channel 1080N/720P(1~25/30fps), others 1080N(1~12fps)/720P(1~15fps); 960H/D1/HD1/BCIF/CIF/QCIF(1~25/30fps) Sub steram: 4CH: CIF/QCIF (1~15fps) 8CH: CIF/QCIF (1~7fps) |
Video Bit Rate |
32Kbps ~ 4096Kbps Per Channel |
Record Mode |
Manual, Schedule (General, Continuous), MD (Video detection: Motion Detection, Video Loss, Tampering), Alarm, Stop |
Record Interval |
1 ~ 60 min (default: 60 min), Pre-record: 1 ~ 30 sec, Post-record: 10 ~ 300 sec |
Audio Compression |
G.711A, G.711U, PCM |
Audio Sample Rate |
8KHz, 16 bit Per Channel |
Audio Bit Rate |
64Kbps Per Channel |
Display |
|
Interface |
1 HDMI ,1 VGA |
Resolution |
1920×1080, 1280×1024, 1280×720, 1024x768 |
Multi-screen Display |
When IP extension mode not enabled: 4CH: 1/4 8CH: 1/4/8/9 When IP extension mode enabled: 4CH: 1/4/6 8CH: 1/4/8/9/16 |
OSD |
Camera title, Time, Video loss, Camera lock, Motion detection, Recording |
Network |
|
Interface |
1 RJ-45 Port (100M) |
Network Function |
HTTP, HTTPS, TCP/IP, IPv4/IPv6, UPnP, RTSP, UDP, SMTP, NTP, DHCP, DNS, IP Filter ,DDNS, FTP, Alarm Server, P2P,IP Search (Supports Dahua IP camera, DVR, NVS, etc.) |
Max. User Access |
128 users |
Smart Phone |
iPhone, iPad, Android |
Interoperability |
ONVIF 16.12, CGI Conformant |
Video Detection and Alarm |
|
Trigger Events |
Recording, PTZ, Tour, Video Push, Email, FTP, Snapshot, Buzzer and Screen Tips |
Video Detection |
Motion Detection, MD Zones: 396 (22 × 18), Video Loss, Tampering and Diagnosis |
Alarm input |
N/A |
Relay Output |
N/A |
Playback and Backup |
|
Playback |
4CH: 1/4 8CH: 1/4/9 |
Search Mode |
Time /Date, Alarm, MD and Exact Search (accurate to second) |
Playback Function |
Play, Pause, Stop, Rewind, Fast play, Slow Play, Next File, Previous File, Next Camera, Previous Camera, Full Screen, Repeat, Shuffle, Backup Selection, Digital Zoom |
Backup Mode |
USB Device/Network |
Storage |
|
Internal HDD |
1 SATA Port, up to 6TB capacity |
eSATA |
N/A |
Auxiliary Interface |
|
USB |
2 USB 2.0 |
RS232 |
N/A |
RS485 |
N/A |
Electrical |
|
Power Supply |
DC12V/1.5A |
Power Consumption (Without HDD) |
<10W |
Construction |
|
Dimensions |
Cooper 1U, 197mm×192mm×41mm (7.8“×7.6”×1.6“) |
Net Weight (without HDD) |
0.55kg (1.2lb) |
Gross Weight |
1kg (2.2lb) |
Installation |
Desktop installation |
Environmental |
|
Operating Conditions |
-10°C ~ +45°C (+14°F ~ +113°F), 10~ 90% RH |
Storage Conditions |
-20°C ~ +70°C (-4°F ~ +158°F) , 0~ 90% RH |
Third-party Support |
|
Third-party Support |
Dahua, Arecont Vision, AXIS, Bosch, Brickcom, Canon, CP Plus, Dynacolor, Honeywell, Panasonic, Pelco, Samsung, Sanyo, Sony, Videotec, Vivotek, and more |
Certifications |
|
Certifications |
FCC: Part 15 Subpart B |
CE: CE-LVD: EN 60950-1/IEC 60950-1 CE-EMC: EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 55032, EN 50130, EN 55024 |
|
UL: UL 60950-1 |